.\" -*- coding: UTF-8 -*- .\" DO NOT MODIFY THIS FILE! It was generated by help2man 1.48.5. .\"******************************************************************* .\" .\" This file was generated with po4a. Translate the source file. .\" .\"******************************************************************* .TH PR 1 "Tháng 1 năm 2024" "GNU coreutils 9.4" "Các câu lệnh" .SH TÊN pr \- convert text files for printing .SH "TÓM TẮT" \fBpr\fP [\fI\,TÙY_CHỌN\/\fP]… [\fI\,TẬP_TIN\/\fP]… .SH "MÔ TẢ" .\" Add any additional description here .PP Đánh số trang hoặc dàn cột (các) TẬP_TIN để in. .PP Không chỉ ra TẬP_TIN, hoặc khi TẬP_TIN là “\-”, thì đọc từ đầu vào tiêu chuẩn. .PP Tùy chọn dài yêu cầu đối số thì tùy chọn ngắn cũng vậy. .TP +TRANG_ĐẦU[:TRANG_CUỐI], \fB\-\-pages\fP=\fI\,TRANG_ĐẦU[\/\fP:TRANG_CUỐI] bắt đầu [dừng] in ấn ở trang TRANG_ĐẦU[_CUỐI] .TP \fB\-CỘT\fP, \fB\-\-columns\fP=\fI\,CỘT\/\fP đưa ra CỘT cột và in ra các cột xuống dưới, trừ khi dùng \fB\-a\fP. Cân bằng số dòng trong các cột trên mỗi trang. .TP \fB\-a\fP, \fB\-\-across\fP in các cột bắt chéo nhau thay vì in xuống, sử dụng cùng với \fB\-CỘT\fP .TP \fB\-c\fP, \fB\-\-show\-control\-chars\fP dùng ký hiệu mũ (^G) và cách ghi gạch ngược bát phân .TP \fB\-d\fP, \fB\-\-double\-space\fP nhân đôi khoảng trắng trong kết quả .TP \fB\-D\fP, \fB\-\-date\-format\fP=\fI\,ĐỊNH\-DẠNG\/\fP dùng ĐỊNH_DẠNG cho ngày tháng trong phần đầu .TP \fB\-e[KÝ_TỰ[RỘNG]]\fP, \fB\-\-expand\-tabs\fP[=\fI\,KÝ_TỰ[RỘNG]\/\fP] mở rộng KÝ_TỰ đưa vào (TAB) thành chiều RỘNG của tab (8) .TP \fB\-F\fP, \fB\-f\fP, \fB\-\-form\-feed\fP dùng các dạng khác để chia trang thay cho dòng mới (3 dòng phần đầu của trang với \fB\-F\fP, hoặc 5 dòng phần đầu và gạch dài khi không có \fB\-F\fP) .TP \fB\-h\fP, \fB\-\-header\fP=\fI\,ĐẦU_TRANG\/\fP dùng một phần ĐẦU_TRANG ở giữa thay cho tên tập tin trong phần đầu trang, \fB\-h\fP "" in một dòng trắng, đừng sử dụng \fB\-h\fP"" .TP \fB\-i[KÝ_TỰ[RỘNG]]\fP, \fB\-\-output\-tabs\fP[=\fI\,KÝ_TỰ[RỘNG]\/\fP] thay thế khoảng trắng với các KÝ_TỰ (TAB) thành chiều RỘNG tab (8) .TP \fB\-J\fP, \fB\-\-join\-lines\fP gộp lại các dòng đầy đủ, tắt bỏ cắt dòng \fB\-W\fP, không sắp hàng các cột, \fB\-\-sep\-string\fP[=\fI\,CHUỖI\/\fP] đặt ký tự phân chia .TP \fB\-l\fP, \fB\-\-length\fP=\fI\,DÀI_TRANG\/\fP đặt chiều dài trang thành chiều DÀI_TRANG (66) dòng (số dòng mặc định của văn bản là 56, và với \fB\-F\fP 63). ngầm định \fB\-t\fP nếu DÀI_TRANG <= 10 .TP \fB\-m\fP, \fB\-\-merge\fP in song song tất cả các tập tin, mỗi tập tin trên một cột cắt ngắn các dòng, có \fB\-J\fP thì cũng nhập các dòng có chiều dài đầy đủ. .TP \fB\-n[PHÂN_CÁCH[CHỮ_SỐ]]\fP, \fB\-\-number\-lines\fP[=\fI\,PHÂN_CÁCH[CHỮ_SỐ]\/\fP] đánh số dòng, sử dụng CHỮ_SỐ (5) chữ số, sau đó PHÂN_CÁCH (TAB), mặc định đếm bắt đầu từ dòng thứ nhất của tập tin đầu vào .TP \fB\-N\fP, \fB\-\-first\-line\-number\fP=\fI\,SỐ\/\fP bắt đầu đếm với SỐ tại dòng thứ nhất của trang in đầu tiên (xem “+TRANG_ĐẦU”) .TP \fB\-o\fP, \fB\-\-indent\fP=\fI\,LỀ\/\fP thụt mỗi dòng với LỀ (số không) khoảng trắng, không ảnh hưởng \fB\-w\fP hoặc \fB\-W\fP, LỀ sẽ được thêm vào chiều RỘNG_TRANG .TP \fB\-r\fP, \fB\-\-no\-file\-warnings\fP bỏ đi cảnh báo khi không mở được một tập tin .TP \fB\-s[KÝ_TỰ]\fP, \fB\-\-separator\fP[=\fI\,KÝ_TỰ\/\fP] phân chia các cột bằng một ký tự đơn, mặc định cho KÝ_TỰ là ký tự không có \fB\-w\fP và “no char” với \fB\-w\fP. \fB\-s[KÝ_TỰ]\fP bỏ việc cắt ngắn dòng của tất cả 3 tùy chọn cột (\fB\-CỘT\fP|\-a \fB\-CỘT\fP|\-m) trừ khi đặt \fB\-w\fP .TP \fB\-S[CHUỖI]\fP, \fB\-\-sep\-string\fP[=\fI\,CHUỖI\/\fP] phân chia các cột bằng CHUỖI, không có \fB\-S\fP: Ký tự phân chia mặc định với \fB\-J\fP và nếu không (giống như \fB\-S\fP" "), không ảnh hưởng đến các tùy chọn cột .TP \fB\-t\fP, \fB\-\-omit\-header\fP bỏ qua phần đầu trang và đuôi; ngầm định nếu PAGE_LENGTH <= 10 .TP \fB\-T\fP, \fB\-\-omit\-pagination\fP bỏ qua phần đầu và phần đi theo của trang, loại trừ sự dàn trang bởi mẫu trong tập tin đưa vào .TP \fB\-v\fP, \fB\-\-show\-nonprinting\fP sử dụng ký hiệu gạch ngược bát phân .TP \fB\-w\fP, \fB\-\-width\fP=\fI\,RỘNG_TRANG\/\fP đặt chiều rộng trang thành chiều RỘNG_TRANG (72) ký tự chỉ cho kết quả đa cột văn bản, \fB\-s[ký_tự]\fP tắt đi (72) .TP \fB\-W\fP, \fB\-\-page\-width\fP=\fI\,RỘNG_TRANG\/\fP đặt chiều rộng trang thành luôn luôn RỘNG_TRANG (72) ký tự, cắt ngắn các dòng, trừ khi đặt tùy chọn \fB\-J\fP, không can thiệp với \fB\-S\fP hoặc \fB\-s\fP .TP \fB\-\-help\fP hiển thị trợ giúp này rồi thoát .TP \fB\-\-version\fP đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát .SH "TÁC GIẢ" Viết bởi Pete TerMaat và Roland Huebner. .SH "THÔNG BÁO LỖI" Trợ giúp trực tuyến GNU coreutils: .br Report any translation bugs to .SH "BẢN QUYỀN" Copyright \(co 2023 Free Software Foundation, Inc. Giấy phép GPL pb3+ : Giấy phép Công cộng GNU phiên bản 3 hay sau . .br Đây là phần mềm tự do: bạn có quyền sửa đổi và phát hành lại nó. KHÔNG CÓ BẢO HÀNH GÌ CẢ, với điều khiển được pháp luật cho phép. .SH "XEM THÊM" Tài liệu đầy đủ có tại: .br hoặc sẵn có nội bộ thông qua: info \(aq(coreutils) pr invocation\(aq .PP .SH DỊCH Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do thực hiện. .PP Bản dịch này là Tài liệu Miễn phí; đọc .UR https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html Giấy phép Công cộng GNU Phiên bản 3 .UE hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền. Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. .PP Nếu bạn tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư đến .MT TODO .ME .