- bookworm 4.18.1-1
- bookworm-backports 4.24.0-2~bpo12+1
- testing 4.24.0-2
- unstable 4.24.0-2
STTY(1) | Các câu lệnh | STTY(1) |
TÊN¶
stty - change and print terminal line settings
TÓM TẮT¶
stty [-F THIẾT_BỊ |
--file=THIẾT_BỊ]
[CÀI_ĐẶT]…
stty [-F THIẾT_BỊ | --file=THIẾT_BỊ]
[-a|--all]
stty [-F THIẾT_BỊ | --file=THIẾT_BỊ]
[-g|--save]
MÔ TẢ¶
Hiển thị hoặc thay đổi đặc tính thiết bị cuối.
Tùy chọn dài yêu cầu đối số thì tùy chọn ngắn cũng vậy.
- -a, --all
- in mọi cài đặt hiện thời ở dạng con người có thể đọc
- -g, --save
- in mọi cài đặt hiện thời ở dạng stty có thể đọc
- -F, --file=THIẾT_BỊ
- mở và dùng THIẾT_BỊ thay cho đầu vào tiêu chuẩn
- --help
- hiển thị trợ giúp này rồi thoát
- --version
- đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát
Một “-” không bắt buộc ở trước CÀI ĐẶT chỉ ra sự phủ định. Một “*” đánh dấu cài đặt không phải POSIX. Hệ thống nằm dưới định nghĩa các cài đặt có thể.
Các ký tự đặc biệt:¶
- * discard KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ bật/tắt loại bỏ của đầu ra
- eof KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ gửi một kết thúc tập tin (dừng đầu vào)
- eol KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ kết thúc dòng
- * eol2 KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ thay thế cho kết thúc dòng
- erase KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ xóa ký tự cuối cùng gõ vào
- intr KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ gửi một tín hiệu gián đoạn
- kill KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ xóa dòng hiện thời
- * lnext KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ nhập vào ký tự trích dẫn kế
- quit KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ gửi tín hiệu thoát
- * rprnt KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ vẽ lại dòng hiện tại
- start KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ khởi động lại đầu ra sau khi dừng nó
- stop KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ dừng kết quả
- susp KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ gửi một tín hiệu dừng thiết bị cuối
- * swtch KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ chuyển sang một lớp hệ vỏ khác
- * werase KÝ_TỰ
- KÝ_TỰ sẽ xóa từ đã gõ cuối cùng
Cài đặt đặc biệt:¶
- N
- đặt tốc độ đầu vào và kết xuất thành N baud
- * cols N
- cho hạt nhân biết thiết bị cuối có N cột
- * columns N
- giống như “cols N”
- * [-]drain
- đợi truyền trước khi áp dụng các cài đặt (%s theo mặc định)
- ispeed N
- đặt tốc độ đầu vào thành N
- * line N
- dùng kỷ luật dòng N
- min N
- với “-icanon”, đọc ít nhất N ký tự mỗi lần đọc
- ospeed N
- đặt tốc độ đưa kết quả ra thành N
- * rows N
- cho nhân biết thiết bị cuối có N dòng
- * size
- in ra số hàng và số cột theo thông tin của nhân
- speed
- in ra tốc độ của thiết bị cuối
- time N
- với -icanon, đặt thời gian chờ đọc thành N phần mười của một giây
Các cài đặt điều khiển:¶
- [-]clocal
- tắt các tín hiệu điều khiển modem
- [-]cread
- cho phép đầu vào được nhận
- * [-]crtscts
- bật bắt tay RTS/CTS
- csN
- đặt cỡ ký tự thành N bít, N trong khoảng [5..8]
- [-]cstopb
- dùng hai bit dừng cho mỗi ký tự (một với “-”)
- [-]hup
- gửi tín hiệu treo khi tiến trình cuối cùng đóng tty
- [-]hupcl
- giống như [-]hup
- [-]parenb
- tạo bit tương tính chẵn lẻ trong kết quả và chờ bit tính chẵn lẻ trong dữ liệu vào
- [-]parodd
- đặt tính chẵn lẻ kiểu là lẻ (hoặc đặt “-” thì chẵn
- * [-]cmspar
- dùng "stick" chẵn lẻ (mark/space)
Cài đặt đầu vào:¶
- [-]brkint
- sự ngắt gây ra một tín hiệu gián đoạn
- [-]icrnl
- dịch về đầu dòng thành ký tự dòng mới
- [-]ignbrk
- bỏ qua ký tự ngắt
- [-]igncr
- bỏ qua return
- [-]ignpar
- bỏ qua cá ký tự với lỗi chẵn lẻ
- * [-]imaxbel
- kêu bíp và thực hiện đẩy và kéo toàn bộ dữ liệu đệm trên thiết bị ký tự
- [-]inlcr
- chuyển dòng mới thành return
- [-]inpck
- bật dùng kiểm tra tính chẵn lẻ đầu vào
- [-]istrip
- gột bit cao (thứ 8) của các ký tự đầu vào
- * [-]iutf8
- coi như các ký tự đưa vào được mã hóa UTF-8
- * [-]iuclc
- chuyển đổi chữ HOA thành thường
- * [-]ixany
- để bất ký ký tự nào đặt lại đầu ra, không chỉ các ký tự bắt đầu
- [-]ixoff
- bật dùng việc gửi ký tự chạy/dừng
- [-]ixon
- bật dùng điều khiển luồng XON/XOFF
- [-]parmrk
- đánh dấu lỗi tính chẵn lẻ (với một dãy 255-0 ký tự)
- [-]tandem
- giống như [-]ixoff
Cài đặt kết xuất:¶
- * bsN
- kiểu trễ xóa lùi, N trong khoảng [0..1]
- * crN
- kiểu trễ về đầu dòng, N trong khoảng [0..3]
- * ffN
- kiểu trễ form feed, N trong khoảng [0..1]
- * nlN
- kiểu trễ dòng mới, N trong khoảng [0..1]
- * [-]ocrnl
- dịch về đầu dòng thành ký tự dòng mới
- * [-]ofdel
- dùng các ký tự xóa để điền đầy thay vì dùng các ký tự NUL
- * [-]ofill
- dùng điền đầy (đệm thêm) các ký tự thay cho khoảng thời gian trễ
- * [-]olcuc
- dịch các ký tự thường thành HOA
- * [-]onlcr
- dịch ký tự dòng mới thành về đầu dòng dòng mới
- * [-]onlret
- dòng mới thực hiện một về đầu dòng
- * [-]onocr
- đừng in về đầu dòng trong cột đầu tiên
- [-]opost
- xử lý sau đầu ra
- * tabN
- kiểu trễ tab ngang, N trong khoảng [0..3]
- * tabs
- giống như tab0
- * -tabs
- giống như tab3
- * vtN
- kiểu trễ tab dọc, N trong khoảng [0..1]
Cài đặt nội bộ:¶
- [-]crterase
- lặp lại các ký tự xóa như backspace-space-backspace
- * crtkill
- diệt toàn dòng theo cài đặt echoprt và echoe
- * -crtkill
- diệt toàn dòng theo cài đặt echoctl và echok
- * [-]ctlecho
- lặp lại các ký tự điều khiển ở dạng ký hiệu mũ (“^c”)
- [-]echo
- lặp lại các ký tự đầu vào
- * [-]echoctl
- giống như [-]ctlecho
- [-]echoe
- giống như [-]crterase
- [-]echok
- lặp lại một ký tự dòng mới sau khi giết thiết bị ký tự
- * [-]echoke
- giống như [-]crtkill
- [-]echonl
- lặp lại dòng mới ngay cả khi không lặp các ký tự khác
- * [-]echoprt
- lặp lại các ký tự tẩy về phía sau, giữa “\” và “/”
- * [-]extproc
- bật "LINEMODE"; hữu ích với các liên kết cũ cao
- * [-]flusho
- loại bỏ đầu ra
- [-]icanon
- bật các ký tự đặc biệt: erase, kill, werase, rprnt
- [-]iexten
- bật các ký tự đặc biệt không-POSIX
- [-]isig
- bật dùng các ký tự đặc ngắt, thoát, và ngưng
- [-]noflsh
- tắt bỏ đẩy dữ liệu lên đĩa sau ngắt và thoát khỏi các ký tự đặc biệt
- * [-]prterase
- giống như “[-]echoprt”
- * [-]tostop
- dừng các công việc nền mà thử ghi vào thiết bị cuối
- * [-]xcase
- với “icanon”, thoát với “\” cho các ký tự viết HOA
Cài đặt tổ hợp:¶
- * [-]LCASE
- giống như “[-]lcase”
- cbreak
- giống như -icanon
- -cbreak
- giống như icanon
- cooked
- giống như “brkint ignpar istrip icrnl ixon opost isig icanon”, các ký tự eof và eol tới giá trị mặc định của chúng
- -cooked
- giống như “raw”
- crt
- giống như echoe echoctl echoke
- dec
- giống như echoe echoctl echoke -ixany intr ^c erase 0177 kill ^u
- * [-]decctlq
- giống như [-]ixany
- ek
- tẩy và giết các ký tự thành giá trị mặc định của chúng
- evenp
- giống như parenb -parodd cs7
- -evenp
- giống như -parenb cs8
- * [-]lcase
- giống như xcase iuclc olcuc
- litout
- giống như -parenb -istrip -opost cs8
- -litout
- giống như parenb istrip opost cs7
- nl
- giống như -icrnl -onlcr
- -nl
- giống như icrnl -inlcr -igncr onlcr -ocrnl -onlret
- oddp
- giống như parenb parodd cs7
- -oddp
- giống như -parenb cs8
- [-]parity
- giống như [-]evenp
- pass8
- giống như -parenb -istrip cs8
- -pass8
- giống như parenb istrip cs7
- raw
- giống như -ignbrk -brkint -ignpar -parmrk -inpck -istrip -inlcr -igncr -icrnl -ixon -ixoff -icanon -opost -isig -iuclc -ixany -imaxbel -xcase min 1 time 0
- -raw
- giống như cooked
- sane
- giống như cread -ignbrk brkint -inlcr -igncr icrnl icanon iexten echo echoe echok -echonl -noflsh -ixoff -iutf8 -iuclc -ixany imaxbel -xcase -olcuc -ocrnl opost -ofill onlcr -onocr -onlret nl0 cr0 tab0 bs0 vt0 ff0 isig -tostop -ofdel -echoprt echoctl echoke -extproc -flusho, mọi ký tự đặc biệt thành giá trị mặc định của chúng
Điều khiển đường tty kết nối tới đầu vào tiêu chuẩn. Khi không có đối số, in ra tốc độ đường truyền baud, kỷ luật đường truyền, và sự lệch hướng khỏi giá trị stty hữu tỷ. Trong cài đặt KÝ_TỰ là các chữ cái hoặc mã hóa như ^c, 0x37, 0177 hoặc 127, giá trị đặc biệt “^-” hoặc “undef” dùng để tắt bỏ các ký tự đặc biệt.
TÁC GIẢ¶
Viết bởi David MacKenzie.
THÔNG BÁO LỖI¶
Trợ giúp trực tuyến GNU coreutils:
<https://www.gnu.org/software/coreutils/>
Report any translation bugs to
<https://translationproject.org/team/>
BẢN QUYỀN¶
Copyright © 2022 Free Software Foundation, Inc. Giấy
phép GPL pb3+ : Giấy phép Công cộng GNU
phiên bản 3 hay sau <https://gnu.org/licenses/gpl.html>.
Đây là phần mềm tự do: bạn
có quyền sửa đổi và phát
hành lại nó. KHÔNG CÓ BẢO
HÀNH GÌ CẢ, với điều khiển
được pháp luật cho phép.
XEM THÊM¶
Tài liệu đầy đủ
có tại: <https://www.gnu.org/software/coreutils/stty>
hoặc sẵn có nội bộ thông qua: info
'(coreutils) stty invocation'
DỊCH¶
Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do
thực hiện.
Bản dịch này là Tài liệu Miễn phí; đọc Giấy phép Công cộng GNU Phiên bản 3 hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền. Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ.
Nếu bạn tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư đến TODO.
Tháng 9 năm 2022 | GNU coreutils 9.1 |