- bookworm 4.18.1-1
- bookworm-backports 4.24.0-2~bpo12+1
- testing 4.24.0-2
- unstable 4.24.0-2
LS(1) | Các câu lệnh | LS(1) |
TÊN¶
ls - list directory contents
TÓM TẮT¶
ls [TÙY_CHỌN]… [TẬP_TIN]…
MÔ TẢ¶
Liệt kê thông tin về các TẬP-TIN (thư mục hiện thời theo mặc định). Sắp xếp các mục theo bảng chữ cái nếu không có -cftuvSUX cũng không --sort.
Tùy chọn dài yêu cầu đối số thì tùy chọn ngắn cũng vậy.
- -a, --all
- đừng bỏ qua mục bắt đầu với “.”
- -A, --almost-all
- đừng liệt kê “.” và “..” theo ngầm định
- với -l thì in ra tác giả của mỗi tập tin
- -b, --escape
- in ra thoát chuỗi kiểu-C cho ký tự không thể hiển thị
- --block-size=CỠ
- với -l, cỡ tỷ lê cỡ thơ CỠ khi in chúng; ví dụ: --block-size=M; xem định dạng CỠ bên dưới
- -B, --ignore-backups
- không liệt kê các mục có đuôi “~” mhư ngầm định
- -c
- with -lt: sort by, and show, ctime (time of last change of file status information); with -l: show ctime and sort by name; otherwise: sort by ctime, newest first
- -C
- liệt kê các mục theo cột
- --color[=KHI]
- color the output WHEN; more info below
- -d, --directory
- liệt kê bản thân thư mục thay vì nội dung của chúng
- -D, --dired
- tạo kết xuất thích hợp với chế độ dired của “Emacs”
- -f
- list all entries in directory order
- -F, --classify[=KHI]
- append indicator (one of */=>@|) to entries WHEN
- --file-type
- cũng vậy, nhưng không nối thêm “*”
- --format=TỪ
- across -x (ngang qua), commas -m (dấu phẩy), horizontal -x (nằm ngang), long -l (dài), single-column -1 (cột đơn), verbose -l (xuất chi tiết), vertical -C (thẳng đứng)
- --full-time
- giống -l --time-style=full-iso
- -g
- giống -l, nhưng không liệt kê người sở hữu
- --group-directories-first
- group directories before files; can be augmented with a --sort option, but any use of --sort=none (-U) disables grouping
- -G, --no-group
- ở danh sách dài, dừng in các tên nhóm
- -h, --human-readable
- với -l, và -s, in kích cỡ ở dạng 1K 234M 2G v.v..
- --si
- giống trên, nhưng dùng hệ số mũ 1000, không phải 1024
- -H, --dereference-command-line
- đi theo liên kết mềm liệt kê trên dòng lệnh
- --dereference-command-line-symlink-to-dir
- follow each command line symbolic link that points to a directory
- --hide=MẪU
- không liệt kê những mục tương ứng với MẪU của shell (bị ghi đè bởi -a hoặc -A)
- --hyperlink[=KHI]
- hyperlink file names WHEN
- --indicator-style=TỪ
- nối thêm vào tên mục chỉ thị với dạng TỪ: none (không có, mặc định), slash (dấu gạch chéo, -p), file-type (kiểu tập tin, --file-type), classify (phân loại, -F)
- -i, --inode
- in ra số chỉ mục của mỗi tập tin
- -I, --ignore=MẪU
- không liệt kê các mục tương ứng với MẪU của hệ vỏ
- -k, --kibibytes
- default to 1024-byte blocks for file system usage; used only with -s and per directory totals
- -l
- dùng dạng danh sách dài
- -L, --dereference
- khi hiển thị thông tin cho một liên kết mềm, hiển thị thông tin cho tập tin mà liên kết chỉ đến thay cho bản thân liên kết
- -m
- liệt kê liền nhau các mục, cách nhau bởi dấu phẩy
- -n, --numeric-uid-gid
- giống -l, nhưng liệt kê UID và GID dạng số
- -N, --literal
- in ra tên thô của các mục không trích dẫn
- -o
- giống -l, nhưng không liệt kê thông tin về nhóm
- -p, --indicator-style=slash
- nối thêm vào thư mục chỉ thị “/”
- -q, --hide-control-chars
- in dấu “?” thay cho các ký tự không đồ họa
- --show-control-chars
- hiển thị các ký tự không phải đồ họa như chúng có (mặc định, trừ khi chương trình là ls và đầu ra là thiết bị cuối)
- -Q, --quote-name
- đặt tên các mục trong ngoặc kép
- --quoting-style=TỪ
- dùng dạng trích dẫn TỪ cho tên các mục: literal (văn chương), locale (miền địa phương), shell (hệ vỏ), shell-always (luôn luôn hệ vỏ), c, escape (thoát), (đè lên các biến môi trường QUOTING_STYLE)
- -r, --reverse
- đảo ngược thứ tự khi sắp xếp
- -R, --recursive
- liệt kê đệ quy các thư mục con
- -s, --size
- in kích cỡ đã cấp phát của mỗi tập tin, theo khối
- -S
- sắp xếp theo kích cỡ tập tin
- --sort=TỪ
- sort by WORD instead of name: none (-U), size (-S), time (-t), version (-v), extension (-X), width
- --time=TỪ
- select which timestamp used to display or sort; access time (-u): atime, access, use; metadata change time (-c): ctime, status; modified time (default): mtime, modification; birth time: birth, creation;
- with -l, WORD determines which time to show; with --sort=time, sort by WORD (newest first)
- --time-style=TIME_STYLE
- định dạng ngày/tháng với -l; xem TIME_STYLE ở phía dưới
- -t
- sort by time, newest first; see --time
- -T, --tabsize=CỘT
- giả định chiều dài tab là CỘT thay cho 8
- -u
- với -lt: sắp xếp theo, và hiển thị thời gian truy cập; với -l: hiển thị thời gian truy cập và sắp xếp theo tên; nếu không: sắp xếp theo thời gian truy cập, mới trước
- -U
- không sắp xếp; liệt kê các mục theo thứ tự của thư mục
- -v
- sắp xếp các số thứ tự (phiên bản) một cách tự nhiên bên trong văn bản
- -w, --width=CỘT
- coi chiều rộng màn hình là CỘT. 0 là không giới hạn
- -x
- liệt kê các mục theo dòng thay vì theo cột
- -X
- sắp xếp phần mở rộng các mục theo bảng chữ cái
- -Z, --context
- in bất kỳ ngữ cảnh bảo mật nào của mỗi tập tin
- --zero
- kết thúc dòng bằng NUL thay vì kí tự dòng mới
- -1
- liệt kê một tập tin trên mỗi dòng.
- --help
- hiển thị trợ giúp này rồi thoát
- --version
- đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát
The SIZE argument is an integer and optional unit (example: 10K is 10*1024). Units are K,M,G,T,P,E,Z,Y,R,Q (powers of 1024) or KB,MB,... (powers of 1000). Binary prefixes can be used, too: KiB=K, MiB=M, and so on.
The TIME_STYLE argument can be full-iso, long-iso, iso, locale, or +FORMAT. FORMAT is interpreted like in date(1). If FORMAT is FORMAT1<newline>FORMAT2, then FORMAT1 applies to non-recent files and FORMAT2 to recent files. TIME_STYLE prefixed with 'posix-' takes effect only outside the POSIX locale. Also the TIME_STYLE environment variable sets the default style to use.
The WHEN argument defaults to 'always' and can also be 'auto' or 'never'.
Using color to distinguish file types is disabled both by default and with --color=never. With --color=auto, ls emits color codes only when standard output is connected to a terminal. The LS_COLORS environment variable can change the settings. Use the dircolors(1) command to set it.
Trạng thái thoát:¶
- 0
- nếu ổn,
- 1
- nếu gặp lỗi nhỏ (v.d. không thể truy cập đến thư mục con),
- 2
- nếu gặp lỗi nghiêm trọng (v.d. không thể truy cập đến đối số dòng lệnh)
TÁC GIẢ¶
Viết bởi Richard M. Stallman và David MacKenzie.
THÔNG BÁO LỖI¶
Trợ giúp trực tuyến GNU coreutils:
<https://www.gnu.org/software/coreutils/>
Report any translation bugs to
<https://translationproject.org/team/>
BẢN QUYỀN¶
Copyright © 2023 Free Software Foundation, Inc. Giấy
phép GPL pb3+ : Giấy phép Công cộng GNU
phiên bản 3 hay sau <https://gnu.org/licenses/gpl.html>.
Đây là phần mềm tự do: bạn
có quyền sửa đổi và phát
hành lại nó. KHÔNG CÓ BẢO
HÀNH GÌ CẢ, với điều khiển
được pháp luật cho phép.
XEM THÊM¶
Tài liệu đầy đủ
có tại: <https://www.gnu.org/software/coreutils/ls>
hoặc sẵn có nội bộ thông qua: info
'(coreutils) ls invocation'
DỊCH¶
Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do
thực hiện.
Bản dịch này là Tài liệu Miễn phí; đọc Giấy phép Công cộng GNU Phiên bản 3 hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền. Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ.
Nếu bạn tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư đến TODO.
Tháng 3 năm 2024 | GNU coreutils 9.4 |