Scroll to navigation

WESNOTHD(6) Tiến trình nền cho mạng lưới nhiều người chơi Trận chiến giành Wesnoth WESNOTHD(6)

TÊN

wesnothd - tiến trình nền cho mạng lưới nhiều người chơi Trận chiến giành Wesnoth

BẢNG TÓM TẮT

wesnothd [-dv] [-c đường dẫn] [ -p cổng] [ -t số] [-T số]
 
wesnothd -V

MÔ TẢ

Quản lý các trò chơi nhiều người chơi Trận chiến giành Wesnoth. Truy cập http://www.wesnoth.org/wiki/ServerAdministration để biết những lệnh nào được máy chủ chấp nhận qua máy khách wesnoth hoặc fifo.

TÙY CHỌN

-c đường dẫn, --config  đường dẫn
xác định cho wesnothd nơi chứa tập tin thiết lập để sử dụng. Xem phần THIẾT LẬP MÁY CHỦ dưới đây cho cú pháp. Bạn có thể tải lại thiết lập vằng cách gửi lệnh SIGHUP đến tiến trình của máy chủ.
-d, --daemon
chạy wesnothd như một tiến trình nền.
-h, --help
nói cho bạn biết tùy chọn dòng lệnh làm gì.
--log-cấp=miền 1, miền 2,...
đặt mức độ của miền đăng nhập. all có thể sử dụng để phù hợp với bất kỳ miền đăng nhập nào. Các mức độ có sẵn: errorwarninginfodebug. Mặc định là mức độ error được sử dụng và mức độ info cho miền server.
-p cổng, --port cổng
kết máy chủ với một cổng chỉ định. Nếu không có cổng nào được chỉ định, cổng 15000 sẽ được sử dụng.
-t số, --threads số
đặt số lượng tối đa cho chủ đề đang đợi cho mạng lưới vào/ra là n (mặc định: 5, max:  30).
-T số, --max-threads số
đặt số lượng tối đa cho chủ đề sẽ được tạo ra. Nếu đặt là 0 thì sẽ không có giới hạn (mặc định: 0).
-V, --version
hiện số phiên bản và thoát.
-v, --verbose
bật chế độ đăng nhập gỡ lỗi.

THIẾT LẬP MÁY CHỦ

Cú pháp chung là:

[ tag]
chìa khóa="giá trị"
chìa khóa="giá trị,giá trị,..."
[/ tag]

Toàn bộ các phím:

allow_remote_shutdown
Nếu đặt là no (mặc định), shut_down và yêu cầu khởi động lại sẽ bị bỏ qua trừ khi chúng đến từ fifo. Đặt là yes để cho phép tắt từ xa thông qua một /query bởi một người quản trị.
ban_save_file
Đày đủ hay có liên quan đến một tập tin (định dạng nén gzip) mà máy chủ có thể viết và đọc. Lệnh cấm sẽ được lưu và tập tin này và được đọc lại khi khởi đông máy chủ.
compress_stored_rooms
Xác định xem các tập tin của các phòng nên được đọc và ghi ở dạng nén. Mặc định là yes.
connections_allowed
Số kết nối cho phép từ cùng một địa chỉ IP. 0 là vô hạn. (mặc định: 5)
disallow_names
Tên/biệt danh không được máy chủ chấp nhận. *? từ các mẫu ký tự đại diện được hỗ trợ. Xem glob(7) để biết thêm chi tiết. Giá trị mặc định (được sử dụng nếu không có gì được chỉ định) là: *admin*,*admln*,*server*,ai,ai?,computer,human,network,player.
fifo_path
Đường dẫn đến fifo bạn có thể lặp lại lệnh cho máy chủ đến (giống như /query ... từ wesnoth). Nếu không được chỉ định mặc định đến đường dẫn thời gian biên dịch (mặc định: /var/run/socket/wesnothd/socket).
max_messages
Số tin nhắn được phép trong messages_time_period. (mặc định: 4)
messages_time_period
Khoảng thời gian (tính bằng giây) phát hiện tin nhắn tràn ngập. (mặc định: 10 giây)
motd
Tin nhắn trong ngày.
new_room_policy
Xác định ai có thể tạo phòng mới trên máy chủ. Giá trị có sẵn là everyone, registered, adminnobody, và cho phép tương ứng với tất cả mọi người, người dùng đã đăng ký, quản trị hay tắt không cho tạo phòng mới. Giá trị mặc định là everyone.
passwd
Mật khẩu được sử dụng để có quyền quản trị (thông qua /query admin password).
replay_save_path
Thư mục nơi máy chủ chứa các tập tin phát lại. (đừng quên các dấu /!) Mặc định là `' nghĩa là thư mục mà wesnothd được bắt đầu nhập.
restart_command
Lênh mà máy chủ sử dụng để khởi chạy một tiến trình máy chủ mới thông qua lệnh restart. (chỉ có thể đưa ra thông qua fifo. Xem phần thiết lập allow_remote_shutdown)
room_save_file
Đường dẫn đến tập tin nơi thông tin về các phòng được lưu trữ. Tập tin này được đọc trên máy chủ lúc khởi động và được viết vào sau đó. Nếu rỗng hay không được đặt, các phòng không được tải hay lưu.
save_replays
Xác định liệu máy chủ có tự động lưu tập tin phát lại của các trò chơi. (mặc định: false)
versions_accepted
Một danh sách các chuỗi phiên bản được chấp nhận bởi máy chủ được ngăn cách bởi dấu phẩy. *? từ các ký từ đại diện được hổ trợ. (mặc định là phiên bản wesnoth tương ứng)
 
Ví dụ: versions_accepted="*" chấp nhận bât kỳ chuỗi phiên bản nào.
user_handler
Tên của chế độ quản lý người dùng để sử dụng. Các chế độ quản lý người dùng có sẵn hiện tại là forum (kết nối wesnothd tới một cơ sở dữ liệu phpbb của diễn đàn) và sample (một sự thực hiện mẫu của chế độ quản lý người dùng, nếu bạn sử dụng chế độ này trên bất cứ điều gì thật sự thì bạn đang điên). Giá trị mặc định là forum. Bạn cũng phải thêm vào một phần [user_handler], tham khảo bên dưới.

Toàn bộ các thẻ:

[redirect] Một thẻ để chỉ định một máy chủ để chuyển hướng từ máy khách với một phiên bản nhất định.
host
Địa chỉ của máy chủ để chuyển hướng đến.
port
Cổng kết nối tới:
version
Một danh sách các phiên bản để chuyển hướng được ngăn cách bởi dấu phẩy. hoạt đọng tương tự như versions_accepted đối với các ký tự đại diện.
[ban_time] Một thẻ để định nghĩa một từ khóa thuận tiện để cấm tạm thời trong một thời gian.
name
Tên sử dụng để tham khảo thời gian cấm.
time
Định khoảng thời gian. Định dạng là: %d[%s[%d%s[...]]] trong đó %s là s (giây), m (phút), h (giờ), D (ngày), M (tháng) or Y (năm) và %d là một số. Nếu không có thông số bổ sung thì giả định là phút (m). Ví dụ: time="1D12h30m" có kết quả là phạt trong 1 ngày, 12 giờ và 30 phút.
[proxy] Một thẻ thông báo cho máy chủ để hoạt động như một người ủy quyền và chuyển tiếp yêu cầu của máy khách đã kết nối đến một máy chủ chỉ định. Chấp nhận các khóa giống như [redirect].
[user_handler] Thiết lập chế độ quản lý người dùng. Các khóa thay đổi phụ thuộc vào chế độ quản lý người dùng nào được đặt với khóa user_handler. Nếu không có phần [user_handler] trong thiết lập thì máy chủ sẽ chạy mà không có dịch vụ đăng ký biệt danh.
db_host
(for user_handler=forum) Tên miền của máy chủ cơ sở dữ liệu
db_name
(for user_handler=forum) Tên của cơ sở dữ liệu
db_user
(for user_handler=forum) Tên mà người dùng sử dụng để đăng nhập vào cơ sở dữ liệu
db_password
(for user_handler=forum) Mật khẩu của người dùng này
db_users_table
(for user_handler=forum) Tên của bảng để diễn đàn phpbb của bạn lưu dữ liệu người dùng của nó ở đó. Nhiều khả năng đây sẽ là <table-prefix>_users (ví dụ phpbb3_users).
db_extra_table
(for user_handler=forum) Tên của bảng mà wesnothd sẽ lưu dữ liệu của chính nó về người dùng. Bạn sẽ phải thủ công tạo bảng này, ví dụ: CREATE TABLE <table-name>(username VARCHAR(255) PRIMARY KEY, user_lastvisit INT UNSIGNED NOT NULL DEFAULT 0, user_is_moderator TINYINT(4) NOT NULL DEFAULT 0);
user_expiration
(for user_handler=sample) Biệt danh đã đăng ký sẽ hết hạn sau một khoảng thời gian (tính bằng ngày).
[mail] Thiết lập một máy chủ SMTP qua đó chế đó quản lý người dùng có thể gửi mail. Hiện tại chỉ được sử dụng bởi chế độ quản lý người dùng mẫu.
server
Tên miền của máy chủ mail
username
Tên người dùng để đăng nhập vào máy chủ mail.
password
Mật khẩu của người dùng này.
from_address
Địa chỉ trả lời đến mail của bạn.
mail_port
Cổng mà máy chủ mail của bạn đang chạy. Mặc định là 25.

TÌNH TRẠNG THOÁT

Tình trạng thoát là 0 khi máy chủ đã thoát một cách đúng đắn. Tình trạng thoát là 2 chỉ ra một lỗi với tùy chọn dòng lệnh.

TÁC GIẢ

Viết bởi David White <davidnwhite@verizon.net>. Chỉnh sửa bởi Nils Kneuper <crazy-ivanovic@gmx.net>, ott <ott@gaon.net>, Soliton <soliton.de@gmail.com> và Thomas Baumhauer <thomas.baumhauer@gmail.com>. Trang hướng dẫn này vốn được viết bởi Cyril Bouthors <cyril@bouthors.org>.
 
Truy cập trang chủ chính thức: http://www.wesnoth.org/

BẢN QUYỀN

Copyright © 2003-2011 David White <davidnwhite@verizon.net>
 
Đây là Phần mềm Tự do; được cấp phép GPL phiên bản 2, được công bố bởi Free Software Foundation (Tổ chức phần mềm tự do). KHÔNG có sự đảm bảo; kể cả cho KHẢ NĂNG ĐEM LẠI LỢI NHUẬN HAY LỢI ÍCH CHO MỘT MỤC ĐÍCH CỤ THỂ.

Cũng xem

wesnoth(6).
2011 wesnothd